48
1000
35-50
85
Dữ liệu cốt lõi | Điện áp (V) | 48 |
Sức mạnh định mức (W) | 1000 | |
Tốc độ (km/h) | 35-50 | |
Mô -men xoắn tối đa (NM) | 85 | |
Hiệu quả tối đa (%) | ≥81 | |
Kích thước bánh xe (inch) | 20-29 | |
Tỷ lệ bánh răng | 1: 5 | |
Cặp cực | 8 | |
Ồn ào (DB) | < 50 | |
Trọng lượng (kg) | 5,8 | |
Nhiệt độ làm việc (° C) | -20-45 | |
Đặc điểm kỹ thuật nói | 36h*12g/13g | |
Phanh | Phanh đĩa | |
Vị trí cáp | Bên trái |
Câu hỏi thường gặp
Nhóm hỗ trợ kỹ thuật động cơ của chúng tôi sẽ cung cấp câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp về động cơ, cũng như lời khuyên về lựa chọn động cơ, vận hành và bảo trì, để giúp khách hàng giải quyết các vấn đề gặp phải trong quá trình sử dụng động cơ.
Dịch vụ sau bán hàng
Công ty chúng tôi có một nhóm dịch vụ bán hàng sau chuyên nghiệp, để cung cấp cho bạn dịch vụ sau bán hàng hoàn hảo, bao gồm lắp đặt và vận hành động cơ, bảo trì
Khách hàng của chúng tôi đã nhận ra chất lượng của động cơ của chúng tôi và đã ca ngợi dịch vụ khách hàng tuyệt vời của chúng tôi. Chúng tôi đã nhận được đánh giá tích cực từ những khách hàng đã sử dụng động cơ của chúng tôi trong nhiều ứng dụng khác nhau, từ máy móc công nghiệp đến xe điện. Chúng tôi cố gắng cung cấp cho khách hàng của chúng tôi các sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao nhất và động cơ của chúng tôi là kết quả của sự cam kết của chúng tôi về sự xuất sắc.
Động cơ của chúng tôi được đánh giá cao trong ngành, không chỉ do thiết kế độc đáo của nó, mà còn vì hiệu quả và tính linh hoạt của nó. Nó là một thiết bị có thể được sử dụng cho nhiều nhiệm vụ khác nhau, từ cung cấp năng lượng cho các thiết bị gia dụng nhỏ đến điều khiển các máy công nghiệp lớn hơn. Nó cung cấp hiệu quả cao hơn so với động cơ thông thường và dễ cài đặt và bảo trì. Về mặt an toàn, nó được thiết kế để rất đáng tin cậy và tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn.