36/48
2000
40±1
60
Điện áp định mức (V) | 36/48 |
Công suất định mức (W) | 2000 |
Kích thước bánh xe | 20--28 |
Tốc độ định mức (km/h) | 40±1 |
Hiệu suất định mức (%) | >=80 |
Mô-men xoắn (tối đa) | 60 |
Chiều dài trục (mm) | |
Trọng lượng (Kg) | 8.6 |
Kích thước mở (mm) | 150 |
Loại truyền động và bánh lái tự do | Phía sau 7s-11s |
Cực nam châm (2P) | 23 |
Chiều cao thép từ | 45 |
Độ dày thép từ (mm) | |
Vị trí cáp | Trục trung tâm bên phải |
Thông số kỹ thuật nan hoa | 13g |
Lỗ nan hoa | 36 giờ |
Cảm biến Hall | Không bắt buộc |
Cảm biến tốc độ | Không bắt buộc |
Bề mặt | Đen / Bạc |
Loại phanh | Phanh V/Phanh đĩa |
Kiểm tra sương muối (h) | 24/96 |
Tiếng ồn (db) | < 50 |
Cấp độ chống thấm nước | IP54 |
Khe stato | 51 |
Thép từ tính (Pcs) | 46 |
Đường kính trục (mm) | 14 |
Giải pháp
Công ty chúng tôi cũng có thể cung cấp cho khách hàng các giải pháp tùy chỉnh, theo nhu cầu cụ thể của khách hàng, sử dụng công nghệ động cơ mới nhất, theo cách tốt nhất để giải quyết vấn đề, đảm bảo tính ổn định và độ tin cậy của động cơ để đáp ứng mong đợi của khách hàng.
Những câu hỏi thường gặp
Đội ngũ hỗ trợ kỹ thuật động cơ của chúng tôi sẽ cung cấp câu trả lời cho những câu hỏi thường gặp về động cơ, cũng như tư vấn về việc lựa chọn, vận hành và bảo trì động cơ, để giúp khách hàng giải quyết các vấn đề gặp phải trong quá trình sử dụng động cơ.
Dịch vụ sau bán hàng
Công ty chúng tôi có đội ngũ dịch vụ sau bán hàng chuyên nghiệp, cung cấp cho bạn dịch vụ sau bán hàng hoàn hảo, bao gồm lắp đặt và vận hành động cơ, bảo trì